UBND phường Cổ Thành thông báo Về việc niêm yết, công khai danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc lĩnh vực Tư pháp
Căn cứ Nghị đinh số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của sở Tư pháp gồm:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 117 thủ tục
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 41 thủ tục
- Thủ tục hành chính cấp xã: 47 thủ tục
UBND phường Cổ Thành yêu cầu Công chức Tư pháp - Hộ tịch phường, Bộ phận một cửa UBND phường, Công chức Văn hóa - xã hội thực hiện một số nội dung sau:
1. Công chức Tư pháp - Hộ tịch phường, Bộ phận một cửa UBND phường niêm yết công khai và thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Hải Dương.
2. Công chức Văn hóa - xã hội phường đăng thông tin thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND phường theo Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Hải Dương trên cổng thông tin điện xử phường. (Có danh mục kèm theo)
Vậy UBND phường Cổ Thành thông báo để các tổ chức, cá nhân cập nhật, niêm yết kịp thời chính xác và đầy đủ thủ tục hành chính theo phạm vi, chức năng quản lý của đơn vị. Nếu có phát sinh vướng mắc phản ánh ý kiến đến UBND phường (qua Văn phòng HĐND-UBND phường) để phối hợp giải quyết./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
1. | Cấp bản sao từ sổ gốc | |
2. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
3. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
4. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
5. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
6. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
7. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
8. | Chứng thực di chúc | |
9. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
10. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
11. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
II | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
1. | Đăng ký khai sinh | |
2. | Đăng ký kết hôn | |
3. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
4. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
5. | Đăng ký khai tử | |
6. | Đăng ký khai sinh lưu động | |
7. | Đăng ký kết hôn lưu động | |
8. | Đăng ký khai tử lưu động | |
9. | Đăng ký giám hộ | |
10. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | |
11. | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | |
12. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
13. | Đăng ký lại khai sinh | |
14. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
15. | Đăng ký lại kết hôn | |
16. | Đăng ký lại khai tử | |
17. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
18. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
III | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |
1. | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | |
2. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | |
IV | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC | |
1. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | |
V | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ | |
1. | Công nhận hòa giải viên | |
2. | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | |
3. | Thôi làm hòa giải viên | |
4. | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | |
VI | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |
1. | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | |
2. | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | |
VII | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |
1. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | |
2. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | |
3. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | |
4. | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | |
5. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | |
6. | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | |
7. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
8. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | |
9. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |