CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ
21/11/2022 10:18:21

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ

(Kèm theo Thông Báo số  50/TB-UBND ngày 07tháng 11 năm 2022)


 


 

STT

MÃ TT

MỨC DVC

TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

1

1.005412.000.00.00.H23

3

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

 

 

BẢO HIỂM

2

DBX001

3

Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm

trông giữ xe phục vụ đám cưới

3

DBX002

3

Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và

điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới

4

2.000355.000.00.00.H23

4

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh

khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

BTXH

 

5

 

1.001758.000.00.00.H23

 

3

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố

thuộc tỉnh

6

1.001776.000.00.00.H23

3

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm

sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

7

2.000751.000.00.00.H23

3

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

8

1.001653.000.00.00.H23

4

Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

9

 

2.000602.000.00.00.H23

 

3

Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được

ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

10

1.001699.000.00.00.H23

4

Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

11

1.001731.000.00.00H23

3

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

12

1.001739.000.00.00H23

3

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

13

2.002165.000.00.00.H23

3

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành

công vụ gây thiệt hại

Bồi thường nhà nước

14

1.008603.000.00.00.H23

3

Kê khai, thẩm định tờ khai bảo vệ môi trường đối với nước thải

Chính sách thuế

15

2.000908.000.00.00.H23

4

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

 


STT

MÃ TT

MỨC DVC

TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

16

2.000815.000.00.00.H23

3

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có

thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng thực

 

17

 

2.000884.000.00.00.H23

 

3

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không

thể điểm chỉ được)

18

2.001035.000.00.00.H23

3

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử

dụng đất và nhà ở

19

2.001019.000.00.00.H23

3

Thủ tục chứng thực di chúc

20

2.001016.000.00.00.H23

3

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

21

2.001406.000.00.00.H23

3

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản

mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

22

2.001009.000.00.00.H23

4

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng

đất, nhà ở

23

2.000913.000.00.00.H23

3

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

24

2.000927.000.00.00.H23

3

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

25

2.000942.000.00.00.H23

4

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng

thực

26

1.004492.000.00.00.H23

3

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

 

 

Các cơ sở giáo dục khác

27

1.004485.000.00.00.H23

3

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

28

2.001810.000.00.00.H23

3

Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

đề nghị thành lập).

29

1.004443.000.00.00.H23

3

Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

30

1.004441.000.00.00.H23

3

Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

31

1.002192.000.00.00.H23

3

Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám

bệnh,chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ

 

ân số - Sức khoẻ sinh sả

32

2.001088.000.00.00.H23

2

 

Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

33

2.002409.000.00.00.H23

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Giải quyết khiếu nại

34

2.002396.000.00.00.H23

4

Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp xã

Giải quyết tố cáo


STT

MÃ TT

MỨC DVC

TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

35

1.001193.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký khai sinh

 

36

1.008978.000.00.00.H23

2

Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí

(đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần)

 

37

 

HTX017

 

2

Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng

chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

38

 

HTX018

 

2

Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống

Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

39

 

HTX019

 

2

Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm

2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh

 

 

40

 

 

HTX020

 

 

2

Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên,

xuất ngũ, thôi việc

 

 

41

 

 

HTX021

 

 

2

Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định

số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007

42

HTX022

2

Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã

hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

43

HTX024

2

Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng có công

với cách mạng từ trần

44

HTX025

2

Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Hưởng chế độ tử tuất

(trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)


STT

MÃ TT

MỨC DVC

TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

 

 

45

 

 

HTX026

 

 

2

Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm

1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

 

 

 

 

 

Hộ tịch

 

46

 

HTX027

 

2

Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí

đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh

 

 

47

 

 

HTX028

 

 

2

Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005,

Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007

48

HTX029

2

Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng

cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

49

HTX031

2

Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng chế độ tử tuất

(trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)

50

HTX032

2

Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

51

1.000894.000.00.00.H23

4

Thủ tục đăng ký kết hôn

52

1.001022.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

53

1.000689.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

54

1.000656.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký khai tử

55

1.003583.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

56

1.000593.000.00.00.H23

4

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

57

1.000419.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

58

1.004837.000.00.00.H23

4

Thủ tục đăng ký giám hộ

59

1.004845.000.00.00.H23

4

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

60

1.004859.000.00.00.H23

3

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

61

1.004873.000.00.00.H23

3

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

62

1.004884.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký lại khai sinh


STT

MÃ TT

MỨC DVC

TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

63

1.004772.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

64

1.004746.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

65

1.005461.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký lại khai tử

66

2.000635.000.00.00.H23.

4

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

67

2.000986.000.00.00.H23

2

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo

hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

68

2.001023.000.00.00.H23

2

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho

trẻ em dưới 6 tuổi

69

1.004082.000.00.00.H23

4

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Môi trường

70

2.001382.000.00.00.H23

4

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng

mộ liệt sĩ

 

Người có công

71

1.003337.000.00.00.H23

4

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

72

2.001263.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

73

2.001255.000.00.00.H23

4

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

74

1.003596.000.00.00.H23

4

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp

75

1.000132.000.00.00.H23

4

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Phòng chống tệ nạn xã hội.

76

1.003521.000.00.00.H23

3

Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

77

2.002400.000.00.00.H23

4

Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập

 

Phòng, chống tham nhũng

78

2.002401.000.00.00.H23

3

Thủ tục Xác minh tài sản, thu nhập

79

2.002402.000.00.00.H23

3

Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình

80

2.002403.000.00.00.H23

3

Thủ tục Thực hiện việc giải trình

81

2.002161.000.00.00.H23

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

 

 

 

 

Phòng, chống thiên tai

82

2.002162.000.00.00.H23

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

83

2.002163.000.00.00.H23

3

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

84

1.010091.000.00.00.H23

2

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên

tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.


STT

MÃ TT

MỨC DVC

TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

 

85

 

1.010092.000.00.00.H23

 

2

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ

5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

86

2.001457.000.00.00.H23

4

Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật

 

 

Phổ biến giáo dục pháp luật

87

2.001449.000.00.00.H23

4

Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật

88

2.000930.000.00.00.H23

4

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

89

2.002080.000.00.00.H23

4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

90

2.000333.000.00.00.H23

3

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

91

2.000373.000.00.00.H23

4

Thủ tục công nhận hòa giải viên

92

1.005422.000.00.00.H23

2

Quyết định điều chuyển tài sản công

 

Quản lý công sản

93

1.005426.000.00.00.H23

2

Quyết định thanh lý tài sản công

94

1.005427.000.00.00.H23

2

Quyết định tiêu hủy tài sản công

95

1.000775.000.00.00.H23

4

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

 

 

Thi đua - khen thưởng

96

2.000346.000.00.00.H23

4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt

hoặc chuyên đề

97

2.000337.000.00.00.H23

4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

98

1.000748.000.00.00.H23

4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

99

2.000305.000.00.00.H23

4

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

100

2.002226.000.00.00.H23

3

Thông báo thành lập tổ hợp tác

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

101

2.002227.000.00.00.H23

3

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

102

2.002228.000.00.00.H23

3

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

103

1.008901.000.00.00.H23

3

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

 

Thư viện

 

104

 

1.008902.000.00.00.H23

 

4

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

105

1.008903.000.00.00.H23

3

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

106

2.000794.000.00.00.H23

4

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao


STT

MÃ TT

MỨC DVC

TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

107

1.003440.000.00.00.H23

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm

quyền của UBND cấp xã.

 

 

 

 

Thủy lợi

108

1.003446.000.00.00.H23

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập

trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

 

109

 

 

2.001621.000.00.00.H23

 

 

3

Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

110

2.001909.000.00.00.H23

4

Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã

Tiếp công dân

111

1.004941.000.00.00.H23

2

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình

nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 

 

 

 

 

Trẻ em

112

1.004944.000.00.00.H23

2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

113

1.004946.000.00.00.H23

2

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi

trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

114

2.001942.000.00.00.H23

2

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân,

gia đình nhận chăm sóc thay thế

115

2.001944.000.00.00.H23

2

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia

đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

116

2.001947.000.00.00.H23

2

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị

bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

117

1.008004.000.00.00.H23

4

Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Trồng trọt

118

2.000509.000.00.00.H23

4

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

Tôn giáo Chính phủ

119

1.001028.000.00.00.H23

4

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

120

1.001055.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.

121

1.001078.000.00.00.H23

4

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt

động tôn giáo ở một xã

122

1.001085.000.00.00.H23

4

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn

hoạt động tôn giáo ở một xã

123

1.001090.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

124

1.001098.000.00.00.H23

4

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã


STT

MÃ TT

MỨC DVC

TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

125

1.001109.000.00.00.H23

4

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

126

1.001156.000.00.00.H23

4

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

127

1.001167.000.00.00.H23

4

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng,tổ

chức tôn giáo,tổ chức tôn giáo trực thuộc

128

1.008362.000.00.00.H23

3

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế

gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

Việc Làm

129

1.003622.000.00.00.H23

4

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

 

Văn hóa

130

1.000954.000.00.00.H23

4

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

131

1.001120.000.00.00.H23

4

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

132

2.001801.000.00.00.H23

4

Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã

Xử lý đơn thư

133

1.004088.000.00.00.H23

3

thác

 

 

 

 

 

 

 

Đường thủy nội địa

134

1.005040.000.00.00.H23

3

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

135

1.004047.000.00.00.H23

3

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

136

1.004036.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác

sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

137

1.004002.000.00.00.H23

3

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện

nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

138

1.003970.000.00.00.H23

3

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương

tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

139

 

1.006391.000.00.00H23

 

3

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính

cấp tỉnh khác.

140

1.003930.000.00.00.H23

3

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

141

2.001659.000.00.00.H23

3

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

142

1.003554.000.00.00.H23

4

Hòa giải tranh chấp đất đai

Đất đai

143

Ngành dọc Quân sự

Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

2

Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch

bổ xung cho LL thường trực của quân đội

 

Động viên quân đội

144

Ngành dọc Quân sự

Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

2

Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế

hoạch bổ xung cho LL thường trực của quân đội


STT

MÃ TT

MỨC DVC

TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

 

145

Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

 

2

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan,

binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viênxuất ngũ trươc ngày

 

Bảo hiểm xã hội

146

Ngành dọc Quân sự

Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

2

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm

dẫn đến chết

 

Dân quân tự vệ

147

Ngành dọc Quân sự

Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

2

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị

tai nạn dẫn đến chết

148

Ngành dọc Quân sự

Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

2

 

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký NVQS

149

Ngành dọc Quân sự

Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

2

 

Thủ tục đăng ký trong ngạch dự bị

150

Ngành dọc Quân sự

Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

2

 

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ xung

151

Ngành dọc Quân sự

Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

2

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm

việc, học tập

152

Ngành dọc Quân sự

Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

2

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm

việc, học tập

153

Ngành dọc Quân sự

Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

2

 

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

154

Ngành dọc Quân sự

Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

2

 

Thủ tục miễn gọi nhậpngũ thời chiến

 

155

 

Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

 

2

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với quân nhân nguời làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội,cơ yếu đã

phục viênxuất ngũ ,thôi việc

 

 

 

Chính sách

 

156

 

Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg

 

2

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân nguời làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, có

đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội,cơ yếu đã phục viênxuất ngũ ,thôi việc(

157

Ngành dọc Công an

2

Đăng ký thường trú

 

158

Ngành dọc Công an

2

Xóa đăng ký thường trú


STT

MÃ TT

MỨC DVC

TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

159

Ngành dọc Công an

2

Đăng ký tạm trú

 

 

 

 

Cư trú

160

Ngành dọc Công an

2

Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã

161

Ngành dọc Công an

2

Gia hạn tạm trú

162

Ngành dọc Công an

2

Tách hộ

163

Ngành dọc Công an

2

Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú

164

Ngành dọc Công an

2

Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện

đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú

165

Ngành dọc Công an

2

Xác nhận thông tin về cư trú

166

Ngành dọc Công an

2

Xóa đăng ký tạm trú

167

Ngành dọc Công an

1

Khai báo tạm vắng

168

Ngành dọc Công an

1

Thông báo lưu trú

 

1. Cách thức người dân, doanh nghiệp đăng ký dịch vụ chứng thực bản sao điện tử

a. Cách thức thực hiện

Người dân, doanh nghiệp truy cập vào cổng DVCQG, chọn menu “Dịch vụ công nổi bật”, tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ như sau:

Người dân, doanh nghiệp (ND/DN) chọn thủ tục: “Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận”, hệ thống hiển thị màn hình hướng dẫn thông tin thủ tục hành chính như sau:

Tại màn hình hướng dẫn thông tin thủ tục hành chính, ND/DN chọn UBND cấp xã hoặc Phòng Tư pháp cấp huyện để đăng ký đặt lịch hẹn chứng thực, sau đó bấm nút [Đồng ý], như sau: (với 2 đơn vị là Tổ chức hành nghề công chứng và Cơ quan đại diện sẽ được triển khai ở giai đoạn sau).

Sau khi chọn cơ quan chứng thực, hệ thống hiển thị màn hình đặt lịch hẹn như sau:

ND/DN chọn loại giấy tờ cần chứng thực, chọn ngày hẹn, giờ hẹn (những ngày, giờ hẹn nào đã đủ lượt đặt lịch hẹn, hệ thống tự động ẩn đi):

Sau khi chọn loại giấy tờ và chọn ngày giờ hẹn, ND/DN bấm nút [Đặt lịch hẹn], hệ thống hiển thị thông báo thành công và mã lịch hẹn:

Đồng thời hệ thống gửi sms tới số điện thoại của ND/DN thông báo mã lịch hẹn và thời gian hẹn.Trong trường hợp cán bộ tư pháp hẹn lại vào thời điểm khác, hệ thống sẽ gửi sms tới số điện thoại của ND/DN thông báo thời gian hẹn lại, đồng thời notify tới tài khoản DVCQG của ND/DN. ND/DN đến cơ quan đã đăng ký chứng thực theo lịch hẹn, mang bản chính giấy tờ cần chứng thực, nộp lệ phí chứng thực.

b. Nhận kết quả chứng thực bản sao điện tử

Trường hợp ND/DN có tài khoản cổng DVCQG và đăng ký chứng thực bằng hình thức đặt lịch hẹn hoặc khi tới cơ quan tư pháp, ND/DN thông báo với cán bộ tư pháp có tài khoản DVCQG và cung cấp CMND/CCCD hoặc MST (với doanh nghiệp), khi đó sau khi cơ quan tư pháp hoàn tất việc cấp bản chứng thực điện tử, thì hồ sơ sẽ được gửi về tài khoản DVCQG của ND/DN như sau:

Để xem file kết quả, ND/DN bấm nút [Xem giấy tờ] trên hồ sơ, hệ thống hiển thị màn hình như sau:

ND/DN bấm nút [Xem chi tiết], hệ thống hiển thị file CTĐT:

Trường hợp ND/DN không có tài khoản DVCQG, khi tới cơ quan tư pháp, cán bộ tư pháp sẽ yêu cầu cung cấp email. Khi đó sau khi cơ quan tư pháp hoàn tất việc cấp bản chứng thực điện tử, thì file CTĐT sẽ được gửi về email mà ND/DN đã cung cấp.

2. Cách thức Công chức tư pháp, lãnh đạo, văn thư thuộc UBND cấp xã, Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ yêu cầu chứng thực bản sao điện tử

Cán bộ được phân quyền thực hiện truy cập địa chỉ https://quantri.dichvucong.gov.vn/ và thực hiện đăng nhập bằng tài khoản vnconnect (Lưu ý: tài khoản đã được phân quyền tương ứng với từng vai trò xử lý)

a. Công chức Tư pháp

Công chức tư pháp sau khi truy cập hệ thống, đăng nhập thành công, căn cứ vào cách thức người dân, doanh nghiệp thực hiện đăng ký chứng thực điện tử bằng hình thức đặt lịch hẹn hay đến trực tiếp mà Công chức tư pháp cũng có 2 hình thức xử lý cho người dân, doanh nghiệp.

- Xử lý không qua lịch hẹn

Cán bộ tư pháp chọn menu [Thêm mới bản sao từ bản chính], hệ thống hiển thị màn hình như sau:

Lúc này, tại cơ quan tư pháp, cán bộ tư pháp hỏi người dân, doanh nghiệp có tài khoản cổng DVCQG hay không, trường hợp người dân, doanh nghiệp có tài khoản cổng DVCQG thì yêu cầu ND/DN cung cấp CMND/CCCD hoặc MST.

Cán bộ tư pháp nhập CMND/CCCD hoặc MST để thực hiện tìm kiếm tài khoản như sau:

Trường hợp người dân không có tài khoản DVCQG thì cán bộ Tư pháp check radio box “Đối tượng không có tài khoản DVCQG”, sau đó nhập email của người dân như sau:

Sau đó cán bộ tư pháp đính kèm bản scan của bản gốc, file đính kèm bắt buộc định dạng .pdf và dung lượng <= 30mb và chọn loại giấy tờ cần chứng thực, sau đó bấm nút [Trình ký] để trình tới lãnh đạo đơn vị.

- Xử lý lịch hẹn

Trường hợp người dân đã đặt lịch hẹn trên cổng DVCQG, cán bộ tư pháp chọn menu [Lịch hẹn chờ duyệt], hệ thống hiển thị màn hình như sau:

Xử lý lịch hẹn

Hệ thống hiển thị toàn bộ các lịch hẹn của đơn vị mà người dân, doanh nghiệp đã hẹn, cán bộ tư pháp chọn 1 lịch hẹn để xử lý, bấm nút [Xử lý], hệ thống hiển thị màn hình như sau:

Trên giao diện hiển thị thông tin của người dân, doanh nghiệp đăng ký chứng thực, loại giấy tờ cần chứng thực, cán bộ tư pháp cần scan bản giấy của giấy tờ (người dân mang bản giấy tới), sau đó đính kèm lên trên hệ thống, file đính kèm bắt buộc định dạng .pdf và dung lượng <= 30mb.Sau khi đính kèm bản scan, cán bộ tư pháp bấm nút [Trình ký] để trình tới lãnh đạo của đơn vị mình.

Dời lịch hẹn

o

Trong trường hợp lịch hẹn của người dân, doanh nghiệp trùng lịch với lịch của cơ quan hoặc cán bộ bận việc đột xuất, hệ thống cung cấp chức năng cho cán bộ tư pháp dời lịch hẹn. Để dời lịch hẹn, cán bộ bấm nút “Dời lịch hẹn” của lịch hẹn cần dời, hệ thống hiển thị màn hình như sau:

Cán bộ tư pháp chọn lại giờ hẹn, nhập lý do hẹn, bấm nút [Đặt lại lịch hẹn]. Sau khi đặt lại lịch hẹn thành công, hệ thống sẽ gửi sms tới số điện thoại của người dân, doanh nghiệp, đồng thời gửi notify tới tài khoản cổng DVCQG của người dân, doanh nghiệp.

- Xử lý hồ sơ bị từ chối

Hồ sơ bị từ chối là các hồ sơ do lãnh đạo đơn vị trả về, có 2 cách xử lý:

Cách 1: hủy hồ sơ, hủy bỏ hoàn toàn hồ sơ, dừng xử lý

Cách 2: Xử lý tiếp, cán bộ bấm nút “Xử lý tiếp” => cán bộ tư pháp có thể chỉnh sửa các thông tin như file scan… để trình ký lại lãnh đạo.

b. Lãnh đạo ký bản sao

Lãnh đạo sau khi truy cập thành công hệ thống, sẽ hiển thị màn hình danh sách các bản sao chờ ký như sau:

Lãnh đạo bấm nút [Xử lý], hệ thống hiển thị màn hình như sau:

Chú ý: để ký số được thì máy tính của lãnh đạo phải được cài công cụ plugin ký số.

Lãnh đạo bấm nút [Ký số], khi đó hệ thống gọi đến plugin để ký số như sau:

Lãnh đạo bấm nút [Ok] trên plugin để thực hiện ký, sau khi ký plugin hiển thị file đã có chữ ký và lời chứng như sau:

Hệ thống mặc định thêm trang trắng để hiển thị chữ ký và lời chứng, tuy nhiên trong trường hợp muốn căn chỉnh vị trí thì click vào hình ảnh chữ ký để kéo thả vị trí theo ý muốn. Bấm nút [Áp dụng] trên plugin để hoàn tất việc ký, hệ thống sẽ hiển thị file đã ký như sau:

Lãnh đạo bấm nút [Chuyển cấp số và đóng dấu] để chuyển tới văn thư đóng dấu

c. Văn thư đóng dấu bản sao

- Quản lý sổ chứng thực

Văn thư sau khi đăng nhập thành công, chọn menu [Quản lý sổ chứng thực], hệ thống hiển thị màn hình như sau:

Tại màn hình quản lý sổ chứng thực, văn thư có thể thực hiện các chức năng:

Thêm mới sổ chứng thực

Văn thư bấm nút [Thêm mới], hệ thống hiển thị màn hình như sau:

Văn thư nhập các thông tin:

· Tên sổ chứng thực

· Số bắt đầu sổ: chỉ nhập số

· Ngày mở sổ

· Ngày đóng sổ

Bấm nút [Lưu] để hoàn tất việc thêm mới sổ

Chỉnh sửa sổ

Để chỉnh sửa sổ, văn thư bấm icon [chỉnh sửa] trên danh sách, hệ thống hiển thị màn hình sau:

Văn thư chỉnh sửa các thông tin và bấm nút [Lưu] để hoàn thành việc chỉnh sửa

Xóa sổ

Sổ chỉ được xóa khi sổ còn trống, sổ đã được cấp sổ không thể thực hiện xóa, để xóa sổ người dùng bấm nút [Xóa] để thực hiện xóa sổ

View thông tin sổ

Văn thư bấm nút view thông tin sổ trên danh sách sổ, hệ thống hiển thị màn hình như sau:

Hệ thống hiển thị thông tin sổ và danh sách hồ sơ chứng thực được cấp trong sổ.

Xuất báo cáo

Văn thư bấm nút xuất báo cáo dữ liệu của sổ, hệ thống xuất báo cáo ra file excel như sau:

- Cấp số và đóng dấu bản chứng thực điện tử

Văn thư chọn menu [Bản sao chờ đóng dấu], hệ thống hiển thị danh sách các bản sao chờ đóng dấu như sau:

Văn thư bấm nút [Xử lý] của một hồ sơ trên danh sách, hệ thống hiển thị như sau:

Văn thư chọn sổ chứng thực, hệ thống tự động sinh số theo sổ chứng thực.

Sau đó, văn thư bấm nút [Đóng dấu] để thực hiện đóng dấu cho bản sao, hệ thống gọi tới plugin để đóng dấu. Chú ý: để đóng dấu được thì máy tính của văn thư phải được cài công cụ plugin ký số.

Văn thư chọn chứng thư số để đóng dấu, hệ thống hiển thị màn hình như sau:

Văn thư bấm nút [Áp dụng] trên plugin để hoàn thành việc đóng dấu, khi đó hệ thống hiển thị bản đã đóng dấu như sau:

Văn thư bấm nút [Hoàn thành và chuyển bản CTĐT tới người dân/doanh nghiệp], khi đó bản CTĐT sẽ được chuyển tới tài khoản DVCQG của ND/DN hoặc chuyển tới email trong trường hợp ND/DN không có tài khoản DVCQG./.

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ PHƯỜNG CỔ THÀNH - THÀNH PHỐ CHÍ LINH

Trưởng Ban Biên tập: Ông Vũ Văn Cường- Chủ tịch UBND phường

Địa chỉ: UBND phường Cổ Thành, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Điện thoại: 02203582265

Email: 

 
Số lượt truy cập
Đang truy cập: 0
Hôm nay: 0
Tất cả: 0