PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ
(Kèm theo Thông Báo số 50/TB-UBND ngày 07tháng 11 năm 2022)
STT | MÃ TT | MỨC DVC | TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC |
1 | 1.005412.000.00.00.H23 | 3 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | BẢO HIỂM |
2 | DBX001 | 3 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới |
3 | DBX002 | 3 | Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới |
4 | 2.000355.000.00.00.H23 | 4 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | BTXH |
5 | 1.001758.000.00.00.H23 | 3 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 | 1.001776.000.00.00.H23 | 3 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
7 | 2.000751.000.00.00.H23 | 3 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
8 | 1.001653.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
9 | 2.000602.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
10 | 1.001699.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
11 | 1.001731.000.00.00H23 | 3 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
12 | 1.001739.000.00.00H23 | 3 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
13 | 2.002165.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Bồi thường nhà nước |
14 | 1.008603.000.00.00.H23 | 3 | Kê khai, thẩm định tờ khai bảo vệ môi trường đối với nước thải | Chính sách thuế |
15 | 2.000908.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | |
STT | MÃ TT | MỨC DVC | TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC |
16 | 2.000815.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực |
17 | 2.000884.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
18 | 2.001035.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
19 | 2.001019.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực di chúc |
20 | 2.001016.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
21 | 2.001406.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
22 | 2.001009.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
23 | 2.000913.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
24 | 2.000927.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
25 | 2.000942.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
26 | 1.004492.000.00.00.H23 | 3 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Các cơ sở giáo dục khác |
27 | 1.004485.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
28 | 2.001810.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
29 | 1.004443.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
30 | 1.004441.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
31 | 1.002192.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh,chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ | ân số - Sức khoẻ sinh sả |
32 | 2.001088.000.00.00.H23 | 2 | Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
33 | 2.002409.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại |
34 | 2.002396.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Giải quyết tố cáo |
STT | MÃ TT | MỨC DVC | TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC |
35 | 1.001193.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai sinh | |
36 | 1.008978.000.00.00.H23 | 2 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí (đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần) |
37 | HTX017 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
38 | HTX018 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
39 | HTX019 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh |
40 | HTX020 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
41 | HTX021 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 |
42 | HTX022 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
43 | HTX024 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng có công với cách mạng từ trần |
44 | HTX025 | 2 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) |
STT | MÃ TT | MỨC DVC | TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC |
45 | HTX026 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Hộ tịch |
46 | HTX027 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh |
47 | HTX028 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 |
48 | HTX029 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
49 | HTX031 | 2 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) |
50 | HTX032 | 2 | Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
51 | 1.000894.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
52 | 1.001022.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
53 | 1.000689.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
54 | 1.000656.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai tử |
55 | 1.003583.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
56 | 1.000593.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
57 | 1.000419.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
58 | 1.004837.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
59 | 1.004845.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
60 | 1.004859.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
61 | 1.004873.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
62 | 1.004884.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
STT | MÃ TT | MỨC DVC | TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC |
63 | 1.004772.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
64 | 1.004746.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
65 | 1.005461.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
66 | 2.000635.000.00.00.H23. | 4 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
67 | 2.000986.000.00.00.H23 | 2 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
68 | 2.001023.000.00.00.H23 | 2 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
69 | 1.004082.000.00.00.H23 | 4 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Môi trường |
70 | 2.001382.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công |
71 | 1.003337.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
72 | 2.001263.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi |
73 | 2.001255.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
74 | 1.003596.000.00.00.H23 | 4 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nông nghiệp |
75 | 1.000132.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng chống tệ nạn xã hội. |
76 | 1.003521.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
77 | 2.002400.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng |
78 | 2.002401.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Xác minh tài sản, thu nhập |
79 | 2.002402.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
80 | 2.002403.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Thực hiện việc giải trình |
81 | 2.002161.000.00.00.H23 | 3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Phòng, chống thiên tai |
82 | 2.002162.000.00.00.H23 | 3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
83 | 2.002163.000.00.00.H23 | 3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
84 | 1.010091.000.00.00.H23 | 2 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
STT | MÃ TT | MỨC DVC | TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC |
85 | 1.010092.000.00.00.H23 | 2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | |
86 | 2.001457.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật |
87 | 2.001449.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật |
88 | 2.000930.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
89 | 2.002080.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
90 | 2.000333.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
91 | 2.000373.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
92 | 1.005422.000.00.00.H23 | 2 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quản lý công sản |
93 | 1.005426.000.00.00.H23 | 2 | Quyết định thanh lý tài sản công |
94 | 1.005427.000.00.00.H23 | 2 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
95 | 1.000775.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua - khen thưởng |
96 | 2.000346.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
97 | 2.000337.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
98 | 1.000748.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
99 | 2.000305.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
100 | 2.002226.000.00.00.H23 | 3 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
101 | 2.002227.000.00.00.H23 | 3 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
102 | 2.002228.000.00.00.H23 | 3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
103 | 1.008901.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện |
104 | 1.008902.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
105 | 1.008903.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
106 | 2.000794.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao |
STT | MÃ TT | MỨC DVC | TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC |
107 | 1.003440.000.00.00.H23 | 3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Thủy lợi |
108 | 1.003446.000.00.00.H23 | 3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
109 | 2.001621.000.00.00.H23 | 3 | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
110 | 2.001909.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã | Tiếp công dân |
111 | 1.004941.000.00.00.H23 | 2 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em |
112 | 1.004944.000.00.00.H23 | 2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
113 | 1.004946.000.00.00.H23 | 2 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
114 | 2.001942.000.00.00.H23 | 2 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
115 | 2.001944.000.00.00.H23 | 2 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
116 | 2.001947.000.00.00.H23 | 2 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
117 | 1.008004.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Trồng trọt |
118 | 2.000509.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo Chính phủ |
119 | 1.001028.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
120 | 1.001055.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
121 | 1.001078.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
122 | 1.001085.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
123 | 1.001090.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
124 | 1.001098.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
STT | MÃ TT | MỨC DVC | TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC |
125 | 1.001109.000.00.00.H23 | 4 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | |
126 | 1.001156.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
127 | 1.001167.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng,tổ chức tôn giáo,tổ chức tôn giáo trực thuộc |
128 | 1.008362.000.00.00.H23 | 3 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Việc Làm |
129 | 1.003622.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa |
130 | 1.000954.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
131 | 1.001120.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
132 | 2.001801.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã | Xử lý đơn thư |
133 | 1.004088.000.00.00.H23 | 3 | thác | Đường thủy nội địa |
134 | 1.005040.000.00.00.H23 | 3 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
135 | 1.004047.000.00.00.H23 | 3 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
136 | 1.004036.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
137 | 1.004002.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
138 | 1.003970.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
139 | 1.006391.000.00.00H23 | 3 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
140 | 1.003930.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
141 | 2.001659.000.00.00.H23 | 3 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
142 | 1.003554.000.00.00.H23 | 4 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Đất đai |
143 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ xung cho LL thường trực của quân đội | Động viên quân đội |
144 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ xung cho LL thường trực của quân đội |
STT | MÃ TT | MỨC DVC | TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC |
145 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viênxuất ngũ trươc ngày | Bảo hiểm xã hội |
146 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết | Dân quân tự vệ |
147 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết |
148 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu | Đăng ký NVQS |
149 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký trong ngạch dự bị |
150 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ xung |
151 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
152 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
153 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
154 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục miễn gọi nhậpngũ thời chiến |
155 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với quân nhân nguời làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội,cơ yếu đã phục viênxuất ngũ ,thôi việc | Chính sách |
156 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân nguời làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội,cơ yếu đã phục viênxuất ngũ ,thôi việc( |
157 | Ngành dọc Công an | 2 | Đăng ký thường trú | |
158 | Ngành dọc Công an | 2 | Xóa đăng ký thường trú |
STT | MÃ TT | MỨC DVC | TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC |
159 | Ngành dọc Công an | 2 | Đăng ký tạm trú | Cư trú |
160 | Ngành dọc Công an | 2 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã |
161 | Ngành dọc Công an | 2 | Gia hạn tạm trú |
162 | Ngành dọc Công an | 2 | Tách hộ |
163 | Ngành dọc Công an | 2 | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú |
164 | Ngành dọc Công an | 2 | Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú |
165 | Ngành dọc Công an | 2 | Xác nhận thông tin về cư trú |
166 | Ngành dọc Công an | 2 | Xóa đăng ký tạm trú |
167 | Ngành dọc Công an | 1 | Khai báo tạm vắng |
168 | Ngành dọc Công an | 1 | Thông báo lưu trú |
1. Cách thức người dân, doanh nghiệp đăng ký dịch vụ chứng thực bản sao điện tử
a. Cách thức thực hiện
Người dân, doanh nghiệp truy cập vào cổng DVCQG, chọn menu “Dịch vụ công nổi bật”, tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ như sau:
Người dân, doanh nghiệp (ND/DN) chọn thủ tục: “Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận”, hệ thống hiển thị màn hình hướng dẫn thông tin thủ tục hành chính như sau:
Tại màn hình hướng dẫn thông tin thủ tục hành chính, ND/DN chọn UBND cấp xã hoặc Phòng Tư pháp cấp huyện để đăng ký đặt lịch hẹn chứng thực, sau đó bấm nút [Đồng ý], như sau: (với 2 đơn vị là Tổ chức hành nghề công chứng và Cơ quan đại diện sẽ được triển khai ở giai đoạn sau).
Sau khi chọn cơ quan chứng thực, hệ thống hiển thị màn hình đặt lịch hẹn như sau:
ND/DN chọn loại giấy tờ cần chứng thực, chọn ngày hẹn, giờ hẹn (những ngày, giờ hẹn nào đã đủ lượt đặt lịch hẹn, hệ thống tự động ẩn đi):
Sau khi chọn loại giấy tờ và chọn ngày giờ hẹn, ND/DN bấm nút [Đặt lịch hẹn], hệ thống hiển thị thông báo thành công và mã lịch hẹn:
Đồng thời hệ thống gửi sms tới số điện thoại của ND/DN thông báo mã lịch hẹn và thời gian hẹn.Trong trường hợp cán bộ tư pháp hẹn lại vào thời điểm khác, hệ thống sẽ gửi sms tới số điện thoại của ND/DN thông báo thời gian hẹn lại, đồng thời notify tới tài khoản DVCQG của ND/DN. ND/DN đến cơ quan đã đăng ký chứng thực theo lịch hẹn, mang bản chính giấy tờ cần chứng thực, nộp lệ phí chứng thực.
b. Nhận kết quả chứng thực bản sao điện tử
Trường hợp ND/DN có tài khoản cổng DVCQG và đăng ký chứng thực bằng hình thức đặt lịch hẹn hoặc khi tới cơ quan tư pháp, ND/DN thông báo với cán bộ tư pháp có tài khoản DVCQG và cung cấp CMND/CCCD hoặc MST (với doanh nghiệp), khi đó sau khi cơ quan tư pháp hoàn tất việc cấp bản chứng thực điện tử, thì hồ sơ sẽ được gửi về tài khoản DVCQG của ND/DN như sau:
Để xem file kết quả, ND/DN bấm nút [Xem giấy tờ] trên hồ sơ, hệ thống hiển thị màn hình như sau:
ND/DN bấm nút [Xem chi tiết], hệ thống hiển thị file CTĐT:
Trường hợp ND/DN không có tài khoản DVCQG, khi tới cơ quan tư pháp, cán bộ tư pháp sẽ yêu cầu cung cấp email. Khi đó sau khi cơ quan tư pháp hoàn tất việc cấp bản chứng thực điện tử, thì file CTĐT sẽ được gửi về email mà ND/DN đã cung cấp.
2. Cách thức Công chức tư pháp, lãnh đạo, văn thư thuộc UBND cấp xã, Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ yêu cầu chứng thực bản sao điện tử
Cán bộ được phân quyền thực hiện truy cập địa chỉ https://quantri.dichvucong.gov.vn/ và thực hiện đăng nhập bằng tài khoản vnconnect (Lưu ý: tài khoản đã được phân quyền tương ứng với từng vai trò xử lý)
a. Công chức Tư pháp
Công chức tư pháp sau khi truy cập hệ thống, đăng nhập thành công, căn cứ vào cách thức người dân, doanh nghiệp thực hiện đăng ký chứng thực điện tử bằng hình thức đặt lịch hẹn hay đến trực tiếp mà Công chức tư pháp cũng có 2 hình thức xử lý cho người dân, doanh nghiệp.
- Xử lý không qua lịch hẹn
Cán bộ tư pháp chọn menu [Thêm mới bản sao từ bản chính], hệ thống hiển thị màn hình như sau:
Lúc này, tại cơ quan tư pháp, cán bộ tư pháp hỏi người dân, doanh nghiệp có tài khoản cổng DVCQG hay không, trường hợp người dân, doanh nghiệp có tài khoản cổng DVCQG thì yêu cầu ND/DN cung cấp CMND/CCCD hoặc MST.
Cán bộ tư pháp nhập CMND/CCCD hoặc MST để thực hiện tìm kiếm tài khoản như sau:
Trường hợp người dân không có tài khoản DVCQG thì cán bộ Tư pháp check radio box “Đối tượng không có tài khoản DVCQG”, sau đó nhập email của người dân như sau:
Sau đó cán bộ tư pháp đính kèm bản scan của bản gốc, file đính kèm bắt buộc định dạng .pdf và dung lượng <= 30mb và chọn loại giấy tờ cần chứng thực, sau đó bấm nút [Trình ký] để trình tới lãnh đạo đơn vị.
- Xử lý lịch hẹn
Trường hợp người dân đã đặt lịch hẹn trên cổng DVCQG, cán bộ tư pháp chọn menu [Lịch hẹn chờ duyệt], hệ thống hiển thị màn hình như sau:
o Xử lý lịch hẹn
Hệ thống hiển thị toàn bộ các lịch hẹn của đơn vị mà người dân, doanh nghiệp đã hẹn, cán bộ tư pháp chọn 1 lịch hẹn để xử lý, bấm nút [Xử lý], hệ thống hiển thị màn hình như sau:
Trên giao diện hiển thị thông tin của người dân, doanh nghiệp đăng ký chứng thực, loại giấy tờ cần chứng thực, cán bộ tư pháp cần scan bản giấy của giấy tờ (người dân mang bản giấy tới), sau đó đính kèm lên trên hệ thống, file đính kèm bắt buộc định dạng .pdf và dung lượng <= 30mb.Sau khi đính kèm bản scan, cán bộ tư pháp bấm nút [Trình ký] để trình tới lãnh đạo của đơn vị mình.
o Dời lịch hẹn
o
Trong trường hợp lịch hẹn của người dân, doanh nghiệp trùng lịch với lịch của cơ quan hoặc cán bộ bận việc đột xuất, hệ thống cung cấp chức năng cho cán bộ tư pháp dời lịch hẹn. Để dời lịch hẹn, cán bộ bấm nút “Dời lịch hẹn” của lịch hẹn cần dời, hệ thống hiển thị màn hình như sau:
Cán bộ tư pháp chọn lại giờ hẹn, nhập lý do hẹn, bấm nút [Đặt lại lịch hẹn]. Sau khi đặt lại lịch hẹn thành công, hệ thống sẽ gửi sms tới số điện thoại của người dân, doanh nghiệp, đồng thời gửi notify tới tài khoản cổng DVCQG của người dân, doanh nghiệp.
- Xử lý hồ sơ bị từ chối
Hồ sơ bị từ chối là các hồ sơ do lãnh đạo đơn vị trả về, có 2 cách xử lý:
Cách 1: hủy hồ sơ, hủy bỏ hoàn toàn hồ sơ, dừng xử lý
Cách 2: Xử lý tiếp, cán bộ bấm nút “Xử lý tiếp” => cán bộ tư pháp có thể chỉnh sửa các thông tin như file scan… để trình ký lại lãnh đạo.
b. Lãnh đạo ký bản sao
Lãnh đạo sau khi truy cập thành công hệ thống, sẽ hiển thị màn hình danh sách các bản sao chờ ký như sau:
Lãnh đạo bấm nút [Xử lý], hệ thống hiển thị màn hình như sau:
Chú ý: để ký số được thì máy tính của lãnh đạo phải được cài công cụ plugin ký số.
Lãnh đạo bấm nút [Ký số], khi đó hệ thống gọi đến plugin để ký số như sau:
Lãnh đạo bấm nút [Ok] trên plugin để thực hiện ký, sau khi ký plugin hiển thị file đã có chữ ký và lời chứng như sau:
Hệ thống mặc định thêm trang trắng để hiển thị chữ ký và lời chứng, tuy nhiên trong trường hợp muốn căn chỉnh vị trí thì click vào hình ảnh chữ ký để kéo thả vị trí theo ý muốn. Bấm nút [Áp dụng] trên plugin để hoàn tất việc ký, hệ thống sẽ hiển thị file đã ký như sau:
Lãnh đạo bấm nút [Chuyển cấp số và đóng dấu] để chuyển tới văn thư đóng dấu
c. Văn thư đóng dấu bản sao
- Quản lý sổ chứng thực
Văn thư sau khi đăng nhập thành công, chọn menu [Quản lý sổ chứng thực], hệ thống hiển thị màn hình như sau:
Tại màn hình quản lý sổ chứng thực, văn thư có thể thực hiện các chức năng:
o Thêm mới sổ chứng thực
Văn thư bấm nút [Thêm mới], hệ thống hiển thị màn hình như sau:
Văn thư nhập các thông tin:
· Tên sổ chứng thực
· Số bắt đầu sổ: chỉ nhập số
· Ngày mở sổ
· Ngày đóng sổ
Bấm nút [Lưu] để hoàn tất việc thêm mới sổ
o Chỉnh sửa sổ
Để chỉnh sửa sổ, văn thư bấm icon [chỉnh sửa] trên danh sách, hệ thống hiển thị màn hình sau:
Văn thư chỉnh sửa các thông tin và bấm nút [Lưu] để hoàn thành việc chỉnh sửa
o Xóa sổ
Sổ chỉ được xóa khi sổ còn trống, sổ đã được cấp sổ không thể thực hiện xóa, để xóa sổ người dùng bấm nút [Xóa] để thực hiện xóa sổ
o View thông tin sổ
Văn thư bấm nút view thông tin sổ trên danh sách sổ, hệ thống hiển thị màn hình như sau:
Hệ thống hiển thị thông tin sổ và danh sách hồ sơ chứng thực được cấp trong sổ.
o Xuất báo cáo
Văn thư bấm nút xuất báo cáo dữ liệu của sổ, hệ thống xuất báo cáo ra file excel như sau:
- Cấp số và đóng dấu bản chứng thực điện tử
Văn thư chọn menu [Bản sao chờ đóng dấu], hệ thống hiển thị danh sách các bản sao chờ đóng dấu như sau:
Văn thư bấm nút [Xử lý] của một hồ sơ trên danh sách, hệ thống hiển thị như sau:
Văn thư chọn sổ chứng thực, hệ thống tự động sinh số theo sổ chứng thực.
Sau đó, văn thư bấm nút [Đóng dấu] để thực hiện đóng dấu cho bản sao, hệ thống gọi tới plugin để đóng dấu. Chú ý: để đóng dấu được thì máy tính của văn thư phải được cài công cụ plugin ký số.
Văn thư chọn chứng thư số để đóng dấu, hệ thống hiển thị màn hình như sau:
Văn thư bấm nút [Áp dụng] trên plugin để hoàn thành việc đóng dấu, khi đó hệ thống hiển thị bản đã đóng dấu như sau:
Văn thư bấm nút [Hoàn thành và chuyển bản CTĐT tới người dân/doanh nghiệp], khi đó bản CTĐT sẽ được chuyển tới tài khoản DVCQG của ND/DN hoặc chuyển tới email trong trường hợp ND/DN không có tài khoản DVCQG./.